Danh sách các thành phố trực thuộc trung ương Thành_phố_trực_thuộc_trung_ương_(Trung_Hoa_Dân_Quốc)

STT[1]TênChữ Hán phồn thểTiếng Quan thoại
Bính âm
Tiếng Phúc Kiến (Đài Loan)
Pe̍h-oē-jī
Tiếng Khách gia
Pha̍k-fa-sṳ
Dân sốDiện tích (km²)Ngày
thành lập
Bản đồ
1Cao Hùng高雄市Gāoxióng shìKo-hiông-chhīKô-hiùng-sṳ2.779.7902.946,25271 tháng 7 năm 1979
2Đài Bắc臺北市
台北市
Táiběi shìTâi-pak-chhīThòi-pet-sṳ2.688.140271,79971 tháng 7 năm 1967
3Đài Nam臺南市
台南市
Táinán shìTâi-lâm-chhīThòi-nằm-sṳ1.883.2512.191,653125 tháng 12 năm 2010
4Đài Trung臺中市
台中市
Táizhōng shìTâi-tiong-chhīThòi-chûng-sṳ2.702.9202.214,896825 tháng 12 năm 2010
5Đào Viên桃園市Táoyuán shìT'ao-yüan-chhīThô-hn̂g-sṳ2.092.9771.220,954025 tháng 12 năm 2014
6Tân Bắc新北市Xīnběi shìSin-pak-chhīSîn-pet-sṳ3.955.7772.052,566725 tháng 12 năm 2010